Cho đoạn chương trình sau
S:=10; x:= 0.5;
While S>=6.2 do
S:=S-x
Hãy cho biết giá trị của S sau đoạn chương trình trên?
A. 5 B.4 C. 6 D.7
Câu 17. Hãy cho biết chương trình dưới đây sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp khi thực hiện đoạn chương trình n:=16; T:=T -n; end;
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
S:=10; x:=0,5;
While >=6,2 do
S:=S-x;
Hãy cho biết giá trị của S sau đoạn chương trình trên:
A. 5 B. 4 C.6 D.7
Câu 19. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
j:=0; s:=1;
for i:=1 to 3 do
j:=j+1;
s:=j+1;
Gía trị của biến j, biến s bằng?
A. j=4, s=3 B.j:=3; s=4 C.j:=1; s=2 D.j:=2; s:=3
Câu 21. Gỉa sử có dòng lệnh :
for i:=0 to 9 do
a:=1+i;
Số lần lặp của lệnh gán a:=1+i là:
A.11 B.0 C.10 D.9
Câu 3. cho đoạn chương trình sau :
S:=1; n:=0;
While S<=5 do
Begin
n:=n+1;
S:=S+n;
End;
Hãy cho biết giá trị của S bằng bao nhiu?
A.6 B.7 C.8 D.9
câu 4. Đọan chương nào sai:
A. Var x, y :real while (x=3.5) do y:=y+1; end.
B.Var x,y :real while (x<3.5) do y:=y+1 ; end.
C. Var x,y :real while (x:=3.5) do y:=y+1 ;end.
D.Var x,y :real while (x >3.5 ) do y:=y+1 ;end.
câu 5:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
j:=1;
for i:=1 to 4 do
j:=j+2;
Gía trị của biến bằng bao nhiu:
A.7 B.8 C.9 D.10
Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:= S+i;
A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.
Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.
a:=10; b:=5;
while a>=10 do
begin b:=b+a; a:=a-1; end;
A. b=5. B. b=10. C. b=15. D. B=20.
Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:= S+i;
A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.
Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.
a:=10; b:=5;
while a>=10 do
begin b:=b+a; a:=a-1; end;
A. b=5. B. b=10. C. b=15. D. B=20.
1. Cho đoạn chương trình: S:=4;
For i:=5 to 5 do S:=S+2;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
2. Câu lệnh trong pascal: S:=1; While S<10 so s:=s*2;
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
3. Giả sử ta có biếng mảng A lần lượt có các giá trị của phần tử sau:
a | Giá trị | 5 | 8 | 9 | 5 | 3 | 5 |
Chỉ số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ta có câu lệnh S:=0; S:=S+a[1]+a[6] thì giá trị S sẽ bằng bao nhiêu:
A. 8 B.9 C. 10 D. 11
4. Trong Pascal ta sử dụng lệnh: S:=5; for i:=5 to 5 do s:=s+1;
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
5*.Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
1.A
2.D
3.C
4. Đề không có phương án đúng. Đáp án đúng là :6 bạn nhé!
5.
- Lệnh lặp với số lần biết trước:
for <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
** Lệnh lặp ngược:
for <biến đếm> := <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
- Lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Cho đoạn chương trình sau :
S:=0 ; n:=0;
While S <= 6 do
Begin
n:= n+1;
S:=S+n;
End.
Cho bt giá trị của biến S và n sau khi thực hiện đoạn chương trình trên
Lần lặp 1: n=1; s=1
Lần lặp 2: n=2; s=3
lần lặp 3: n=3; s=6
Lần lặp 4: n=4; s=10 (s không còn thõa mãn s<=10 nên dừng vòng lặp)
Vậy sau khi thực hiện đoạn chương trình n=4 và s=10
giá trị biến S là 10, biến n là 4 sau khi thực hiện đoạn chương trình trên
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (S<=10)
{ n=n+1; S=S+n;}
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 5; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến n là bao nhiêu?
A. 0; B. 10
C. 15 D. Giá trị khác
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 19: Cho đoạn chương trình sau:
S=0; n=0;
while (n>5)
{S=S+n; n=n+1; }
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0; B. 10; C. 15; D. Giá trị khác
Câu 20: Cho đoạn chương trình sau:
n=0;
while (n==0) cout<<“Chao cac ban”;
Khi kết thúc hãy cho biết máy tính thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A. 0. B. Vô số vòng lặp.
C. 15. D. Giá trị khác.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 50 phần tử là số nguyên (các phần tử được nhập từ bàn phím). In ra màn hình mảng vừa nhập, mỗi phần tử cách nhau 1 dấu cách trống.
Câu 2: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử âm.
Câu 3: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 250 phần tử là số thực (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số lớn nhất Max trong mảng A.
Câu 4: Viết chương trình nhập mảng A có N phần tử là số nguyên (N được nhập từ bàn phím). Hãy tìm số bé nhất Min trong mảng A.
Câu 5: Viết chương trình nhập mảng A có tối đa 100 phần tử là số nguyên (Các phần tử được nhập từ bàn phím). Hãy tính và in ra tổng S các phần tử âm.
Câu 5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,s;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
s=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0) s+=a[i];
cout<<s;
return 0;
}
Câu lệnh trong pascal: S:=1; While S< 10 do s:=s*2; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
cho đoạn chương trình:
S:=0;n:=0
While S <=6 do
Begin
n:=n+1
S:=S+n
End
cho biết giá trị của biến S và n sau khi thực hiện đoạn chương trình trên